A. Pronouncing -s/ -es endings (4 trường hợp)
+ Danh từ số nhiều:
How many penS are there in your schoolbag?
+ Động từ thời hiện
tại đơn sau chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít: He goES to school by bus.
+ Sở hữu cách của danh
từ: Mary'S brother is a doctor.
+ Dạng rút gọn của
"is" hoặc "has": He'S been a famous
student since he was 15 years old.
*******************************************************************************************
Bài liên quan: Tổng hợp chuyên đề luyện thi Đại Học và HSG
1. Phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/
Examples
|
Part of Speech
|
Pronunciations
|
Meanings
|
Develops
|
V
|
/dɪˈveləpS/
|
Phát triển
|
Meets
|
V
|
/miːtS/
|
Gặp gỡ
|
Books
|
N
|
/bʊkS/
|
Những cuốn sách
|
Laughs
|
V
|
/ læfS/
|
Cười
|
Months
|
N
|
/mʌnθS/
|
Nhiều tháng
|
2. Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/,
/r/ và các nguyên âm
Examples
|
Part of Speech
|
Pronunciations
|
Meanings
|
Pubs
|
N
|
/pʌbZ/
|
Những quán rượu
|
Birds
|
N
|
/bɜːrdZ/
|
Những con chim
|
Buildings
|
N
|
/ˈbɪldɪŋZ/
|
Những cao ốc
|
Lives
|
V
|
/ lɪvZ/
|
Sống; ở
|
Breathes
|
V
|
/briːðZ/
|
Thở
|
Rooms
|
N
|
/ruːmZ/
|
Những căn phòng
|
Means
|
V
|
/miːnZ/
|
Nghĩa là, ý là
|
Things
|
N
|
/θɪŋZ/
|
Nhiều thứ
|
Fills
|
V
|
/fɪlZ/
|
Điền vào, lấp đầy
|
Cars
|
N
|
/kɑːrZ/
|
Những chiếc xe ô tô
|
Dies
|
V
|
/daɪZ/
|
Chết
|
Windows
|
N
|
/ˈwɪndoʊZ/
|
Những cái cửa sổ
|
3. Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/
Examples
|
Part of Speech
|
Pronunciations
|
Meanings
|
Kisses
|
V/ N
|
/'kɪsIZ/
|
Hôn/ Những nụ hôn
|
Dances
|
V
|
/'dænsIZ/
|
Nhảy múa
|
Boxes
|
N
|
/'bɑːksIZ/
|
Những chiếc hộp
|
Roses
|
N
|
/'roʊzIZ/
|
Những bông hoa hồng
|
Dishes
|
N
|
/'dɪʃIZ/
|
Những chiếc đĩa (thức ăn)
|
Rouges
|
V
|
/'ruːʒIZ/
|
Đánh phấn hồng
|
Watches
|
V
|
/'wɑːtʃIZ/
|
Xem
|
Changes
|
V
|
/'tʃeɪndʒIZ/
|
Thay đổi
|
Chú ý: Trường hợp đặc biệt với âm /θ/ sẽ có 2 cách đọc là /z/ hoặc /s/ khi thêm s vào cuối câu
Examples
|
Part of Speech
|
Pronounciation
|
Meaning
|
Baths
|
V/N
|
/bæθS/ - /bæðZ/
|
Tắm
|
Trường hợp đặc biệt với từ HOUSE ~ /haʊS/
houSES
|
N
|
/ ˈhaʊZɪz/
|
Wrong
|
Những ngôi nhà
|
houSES
|
N
|
/ ˈhaʊZɪz/
|
Right
|
Những ngôi nhà
|
B. Pronouncing - ed endings (động từ có quy tắc thời quá khứ đơn)
1. Phát âm là /ɪd/ khi đồng từ tận cùng bằng hai phụ âm /t/, /d/
Examples
|
Part of Speech
|
Pronunciations
|
Meanings
|
Wanted
|
V
|
/ˈwɑːntID/
|
Muốn
|
Needed
|
V
|
/'niːdID/
|
Muốn, cần
|
Lifted
|
V
|
/'lɪftID/
|
Nâng đỡ vật gì đó
|
Translated
|
V
|
/ trænsˈleɪtID/
|
Dịch
|
Collected
|
V
|
/ kəˈlektID /
|
Sưu tầm
|
Supported
|
V
|
/səˈpɔːrtID/
|
Ủng hộ, đồng tình
|
Landed
|
V
|
/ˈlændID/
|
Đổ bộ (quân); định cư
|
Punted
|
V
|
/'pʌntID/
|
Đẩy thuyền (bằng sào)
|
2. Phát âm là /d/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ,
/l/, /r/ và các nguyên âm
Examples
|
Part of Speech
|
Pronunciations
|
Meanings
|
Robbed
|
V
|
/rɑːbD/
|
Cướp
|
Hugged
|
V
|
/hʌgD/
|
Ôm
|
Loved
|
V
|
/lʌvD/
|
Yêu
|
Closed
|
V
|
/kloʊzD/
|
Đóng
|
Rouged
|
V
|
/ruːʒD/
|
Đánh phấn hồng
|
Changed
|
V
|
/tʃeɪndʒD/
|
Thay đổi
|
Breathed
|
V
|
/briːðD/
|
Thở
|
Climbed
|
V
|
/klaɪmD/
|
Leo trèo
|
Mentioned
|
V
|
/ˈmenʃnD/
|
Đề cập đến
|
Banged
|
V
|
/bæŋD/
|
Gõ, đập
|
Travelled
|
V
|
/ˈtrævlD/
|
Đi du lịch
|
Entered
|
V
|
/ˈentərD/
|
Vào, xâm nhập
|
Cried
|
V
|
/kraɪD/
|
Khóc
|
3. Phát âm là /t/ khi động từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /p/, k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/
Examples
|
Part of Speech
|
Pronunciations
|
Meanings
|
Stopped
|
V
|
/stɑːpT/
|
Dừng lại
|
Looked
|
V
|
/lʊkT/
|
Nhìn
|
Laughed
|
V
|
/læfT/
|
Cười
|
Sentenced
|
V
|
/ˈsentənsT/
|
Tuyên án
|
Washed
|
V
|
/wɑːʃT/
|
Giặt giũ
|
Watched
|
V
|
/wɑːtʃT/
|
Xem
|
Cách đọc tính từ có
hậu tố là -ED:
Examples
|
Part of Speech
|
Pronunciations
|
Meanings
|
Naked
|
Adj
|
/ ˈneɪkɪd/
|
Khỏa thân
|
Learned
|
Adj
|
/ˈlɜːrnɪd/
|
Học thức cao
|
Beloved
|
Adj
|
/bɪˈlʌvɪd/
|
Yêu thương
|
Aged
|
Adj
|
/ˈeɪdʒɪd/
|
Rất già
|
Blessed
|
Adj
|
/ˈblesɪd/
|
May mắn
|
Dogged
|
Adj
|
/ ˈdɔːɡɪd/
|
kiên trì, bền bỉ
|
Crooked
|
Adj
|
/ˈkrʊkɪd/
|
quanh co, khúc khuỷu
|
Ragged
|
Adj
|
/ˈræɡɪd/
|
xơ xác, tả tơi
|
Rugged
|
Adj
|
/ˈrʌɡɪd/
|
xù xì, gồ ghề
|
Cursed
|
Adj
|
/ˈkɜːrsɪd/
|
tức giận, khó chịu
|
Sacred
|
Adj
|
/ˈseɪkrɪd/
|
thiên liêng, trân trọng
|
Wicked
|
Adj
|
/ˈwɪkɪd/
|
xấu xa, độc ác
|
Wretched
|
Adj
|
/ˈretʃɪd/
|
khốn khổ, bất hạnh
|
One/two/four-legged
|
Adj
|
/...-ˈleɡɪd/
|
1/2/4 chân
|
(Source: tienganh123)
NHỚ BẤM LIKE BÊN TAY TRÁI MÀN HÌNH ĐỂ CHIA SẺ CHO BẠN BÈ NHÉ.
Have a good one!
Tommy Bảo - Yêu Tiếng Anh
No comments:
Post a Comment
♥ You are highly recommended to use Google or Facebook accounts to jot a few comments down if you have any further questions or concerns. Don't forget to check on "Notify me" at the bottom-right corner of the comment box to keep tracking your comment replies.
♥ Share to be shared - if you want to share any of your own thoughts to this blog's readers, please don't hesitate to reach me here. Many Thanks!
Have a good one!